Các ngành nghề ưu tiên cấp visa E7

Trang chủ / Các ngành nghề ưu tiên cấp visa E7

Để sang được Hàn Quốc lao động đã là một chuyên quá khó nhưng có một số bạn may mắn hoặc đủ điều kiện để cấp visa E7 để làm việc theo diện thợ lành nghề kỹ sư, kỹ thuật viên ở Hàn Quốc. Hồ sơ được đánh giá rất cao khi xin chuyển hoặc làm mới visa E7.

Ứng viên phải nộp hồ sơ mới hoặc chuyển sang visa E7 được cục xuất nhập cảnh Hàn hoặc Đại xứ Quán Hàn chấp nhận ưu tiên xét duyệt khi người đó có một trong 84 ngành nghề ưu tiên sau:

Trong 84 ngành nghề sau được chia thành 6 loại công việc và ngành nghề như sau:

LOẠI 1: NGÀNH NGHỀ QUẢN LÝ ( có 15 ngành nghề)
Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1.Giáo sư cao cấp của tổ chức lợi ích Kinh tế – 경제이익단체 고위임원 (S110)
2.Các giám đốc điều hành cao cấp – 기업 고위임원 (1120)
3.Quản lý hỗ trợ Quản lý – 경영지원 관리자 (1202)
4.Quản lý giáo dục – 교육관리자 (1312)
5.Bảo hiểm và giám đốc Tài Chính – 보험 및 금융관리자 (1320)
6.Quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế và video – 문화-예술- 디자인 및 영상관련관리자 (1340)
7.Quản lý thông tin và Truyền thông – 정보통신관련 관리자 (1350)
8.Quàn lý Dịch vụ chuyên nghiệp khác – 기타 전문서비스 관리자 (1390)
9.Quản lý xây dựng và khai thác mỏ – 건설 및 광업관련 관리자 (1411)
10.Quản lý sản xuất sản phẩm – 제품생산관련 관리자 (1413)
11.Quản lý Nông nghiệp, Ngư nghiệp ­– 농림 어업 관련 관리자 (14901)
12.Trưởng phòng kinh doanh và trưởng phòng – 영업 및 펀매관련 관리자 (1511)
13.Quản lý vận tải – 운송관련 관리자 (1512)
14.Nhà ở, đi du lịch, giải trí và thể thao – 숙박 여행 오락 및 스포츠관련 관리자 (1521)
15.Quản lý dịch vụ ăn uống – 음식 서비스관련 관리자 (1522)
LOẠI 2: CÁC CHUYÊN GIA VÀ CÔNG VIỆC LIÊN QUAN (có 52 ngành nghề)
Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1.Chuyên gia Khoa học đời sống – 생명과학 전문가 (2111)
2.Chuyên gia khoa học tự nhiên – 자연과학 전문가 (2112)
3.Chuyên gia vật lý – 물리학 전문가 (21121)
4.Chuyên gia hóa chất – 화학 전문가 (21122)
5.Các chuyên gia Thiên văn học và khí tượng – 천문 및 기상학 전문가 (21123)
6.Viện nghiên cứu khoa học xã hội – 사회과학 연구원 (212)
7.Kỹ thuật viên phần cứng máy tính – 컴퓨터 하드웨어 기술자 (2211)
8.Kỹ thuật kỹ thuật viễn thông – 통신공학 기술자 (2212)
9.Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính – 컴퓨터 서비스템 설계 및 분석가 (2221)
10.Nhà phát triển phần mềm hệ thống – 시스템 소프트웨어 개발자 (2222)
11.Nhà phát triển phần mềm ứng dụng – 응용 소프트웨어 개발자 (2223)
12.Nhà phát triển cơ sở dữ liệu – 데이터베이스 개발자 (2224)
13.Nhà phát triển hệ thống mạng – 네트워크 사스템 개발자 (2225)
14.Chuyên gia bảo mật máy tính – 컴퓨터 보안 전문가 (2226)
15.Các nhà thiết kế web và đa phương tiện – 웹 및 멀티미디어 기확자 (2227)
16.Nhà phát triển Web – 웹 개발자 (2228)
17.Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc – 건축가 및 건축공학 기술자 (2311)
18.Chuyên gia xây dựng – 토목공학 전문가 (2312)
19.Kỹ sư cảnh – 조경기술자 (2313)
20.Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải – 도시 및 교통설계 전문가 (2314)
21.Hóa chất – 화학공학 기술자 (2321)
22.Kỹ thuật + Kỹ thuật kim loại và vật liệu – 금속 재료공학 가술자 (2331)
23.Kỹ thuật kỹ thuật môi trường – 환경공학 기술자 (2341)
24.Kỹ thuật điện – 전기공학 기술자 (2351)
25.Kỹ thuật điện tử – 전자공학 기술자 (2352)
26.Kỹ thuật viên Cơ khí – 기계공학 기술자 (2353)
27.Kỹ thuật thực vật – 플랜트공학 기술자 (23532)
28.Ô tô, Xe máy, Đóng tàu, Máy bay, Xe đạp đường sắt –자동차, 조선, 비행기, 철도섬유공 (2392)
29.Các kỹ thuật khí và năng lượng – 가스, 애너지 기술자 (2393)
30.Chuyên gia kỹ thuật Ô tô – 차량공학 전문가 (S2353)
31.Cad One – 캐드원 (2396)
32.Y tá – 간호사 (2430)
33.Giảng viên Đại học – 대학강사 (2512)
34.Các chuyên gia giáo dục khác – 기타 교육관련 전문가 (25919)
35.Các trường nước ngoài, Các cơ sở giáo dục nước ngoài, Giáo viên của các trường quốc tế và các trường tài năng – 외국인학교, 외국교육기관, 국제학교, 영재학교 등의 교사 (25990
36.Các chuyên gia pháp lý – 법률관련 전문가 (261)
37.Chuyên viên quản lý Chính Phủ – 정부행정 전문가 (2620)
38.Nhân viên cơ quan đặc biệt – 특수기관 행정요원 (S2620)
39.Chuyên viên quản lý và chuẩn đoán –경영 및 진단 전문가 (2715)
40.Các chuyên gia tài chính và bảo hiểm – 금융 및 보험전문가 (272)
41.Chuyên gia lập kế hoạch sản phẩm – 상품기획 전문가 (2731)
42.Nhà phát triển sản phẩm du lịch – 여행상품 개발자 (2732)
43.Quảng cáo và PR – 광고 및 홍보전문가 (2733)
44.Chuyên gia nghiên cứu – 조사전문가 (2734)
45.Kế hoạch sự kiện – 행사 기획자 (2735)
46.Nhân viên bán hàng ở nước ngoài – 해외영업원 (2742)
47.Phòng bán hàng kỹ thuật – 기술 영업원 (2743)
48.Chuyên gia quản lý kỹ thuật – 기술 경영 전문가 (S2743)
49.Người dịch, phiên dịch, dịch thuật – 번역가, 통역가 (2812)
50.Người phát ngôn – 아니운서 (28331)
51.Thiết kế – 디자이너 (285)
52.Thiết kế liên quan đến video – 영상관련 디자이너 (S2855)
LOẠI 3: NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG (có 4 ngành nghề)
Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1.Các cửa hàng miễn thuế hoặc nhân viên bán hàng tại thành phố. Giáo dục tiếng Anh Jeju – 면세점또는 제주영어교육도시내판매사무원 (31215)
2.Thư viện Vận Chuyển Hàng Không – 항공운송 사무원 (31264)
3.Nhân viên tiếp tân khách sạn – 호텔 접수사무원 (3922)
4.Điều phối viên y tế – 의료 코디네이터 (S3922)
LOẠI 4: NHAN VIÊN, CÔNG NHÂN DỊCH VỤ (có 4 ngành nghề)
Ngành nghề tiếng Việt – Hàn ( mã ngành)
1.Công nhân vận tải – 운송 서비스 종사자 (431)
2.Hướng dẫn thông tin du lịch – 관광통역 안내원 (43213)
3.Đại lý Sòng bạc – 카지노 딜러 (43291)
4.Chef và Cook – 주방장및 조리사 (441)
LOẠI 5: NÔNG, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, CÔNG NHÂN CÓ TAY NGHỀ (có 3 ngành nghề)
Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1.Chăn nuôi chăn nuôi tập trung – 농축축산어업 숙련기능인 (610)
2.Thú cưng – 동물사육사 (61395)
3.Người trồng dưa leo biển – 해삼양식기술자 (63019)
LOẠI 6: NHÂN VIÊN CHỨC NĂNG VÀ CÔNG VIỆC CÓ LIÊN QUAN (có 6 ngành nghề)
Ngành nghề tiếng Việt – Hàn ( mã ngành)
1.Lò mổ Halal – 할랄도축원 (7103)
2.Sản xuất và điều chỉnh dụng cụ – 악기 제조율사 (7303)
3.Công nhân làm rễ Kỹ năng có tay nghề – 뿌리산업체 숙련기능공 (740)
4.Tổng công ty sản xuất và công ty xây dựng thợ thủ công lành nghề – 일반제조업체 및 건설업체 숙련기능공 (700)
5.Thợ Hàn tàu thủy – 조선용접공 (7430)
6.Bảo dưỡng máy bay – 항공기정비원 (7521)

Xem các thong tin trên mà bạn cảm thấy mình không có 1 trong những chuyên ngành trên thì việc bạn muốn làm hoặc chuyển đổi qua visa E7 là vô cùng khó, hoặc sẽ mất nhiều thời gian hơn.

Bài viết liên quan

Số lượng thư mời nộp hồ sơ di trú với hơn 27,000 người là con số lớn nhất từ trước tới giờ trong lịch sử kể từ khí Express Entry được đưa vào áp dụng. 27,000 người – 75 điểm. Bạn không đọc nhầm chút nào. Đây là số lượng thư mời được cấp cho […]

New Zealand là một đất nước xinh đẹp độc lập và nhỏ bé nằm phía Tây Nam khu vực Thái Bình Dương. Đất nước được mệnh danh là “vùng đất của Chúa Trời” bởi nơi đây sở hữu một không gian yên bình với rất nhiều những cảnh đẹp, đời sống thanh bình là điểm […]

Canada một thế giới thu nhỏ, vô số kỳ quan thiên nhiên, các thành phố sầm uất và nền văn hóa bản địa giàu bản sắc. Được mọi người biết đến với một tên gọi khác là “ đất nước lá phong” để đến thăm quan và du lịch tại  “đất nước lá phong”  đỏ […]

Bạn đang có nhu cầu đi du lịch Đức mà chưa biết được để xin visa du lịch Đức gồm những gì và làm như thế nào thì hãy đến với CR group chúng tôi. Chúng tôi sẽ hỗ trợ và đồng hành cùng bạn tìm hiểu:  Sơ lược về Cộng Hòa Liên Bang Đức: […]

Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng về các diễn viên xinh đẹp và các nhóm nhạc, nhiều khán giả mà còn là một quốc gia nổi tiếng thu hút nhiều khách du lịch ở Châu á. Bởi những trải nghiệm đặc sắc và thú vị mà xứ sở kim chi mang lại cho khách du lịch. Để […]

Công việc làm ngành Nông Nghiệp : Thu hoạch táo, nho, hoa quả….. – Lương cơ bản: từ 750 -1.200 USD , sau khi trừ chi phí; ăn, ở…. – Được hưởng đầy đủ mọi quyền lợi theo luật lao động Rumani. – Thời gian làm việc: 10 tiếng /ngày và 5 ngày/tuần – Điều […]

Đăng ký nhận bản tin và liên hệ tư vấn


    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN